Insane
Mã số bí mật Nokia
Mã số bí mật Samsung
Mã số bí mật Iphone
Mã số bí mật LG
Mã số bí mật Sony
Mã số bí mật Motorola
Mã số bí mật SIEMENS
Điện thoại Trung quốc
Loại khác

Mã số́ bí mật Nokia
*3370# (efr0) : kich hoat che do
EFR, cho chat luong am thanh
tot hon nhung ton pin hon.
#3370# (efr0) : tat che do EFR
neu da bat, may se khoi dong lai.
*4720# (hrc0) : kich hoat che do HRC, chat luong am thanh
kem nhung it ton pin hon.
#4720# (hrc0) : tat HRC neu co
dung, khoi dong lai may.
*#0000# : thong tin phan mem
(phien ban, NSX, ten phan mem). *#7760 (srn0) : xem so seri.
*#06# : xem IMEI.
*#92702689# (war0anty) : cac
thong tin bao hanh.
*#746025625# (sim0clock) :
kiem tra sim xem co che do tiet kiem pin hay khong.
*#7780# (rst0) : khoi dong lai
may (can nhap mat khau).
*#7370# :khoi phuc cai dat goc
(can nhap mat khau).
*#7370925538# (res0wallet) : luu tru bi mat wallet (phai biet
mat ma may).
*#67705646# (opr0logo) : xoa
logo mang, du ve mac dinh la ten
mang cung cap dich vu.
*#7220# (pca0) : kich hoat che do PCCH tiet kiem thoi gian truy
cap gprs (tuy vao mang cung
cap dich vu).
*#7230# (pcd0) : tat PCCH, may
tu khoi dong lai.
*#2640# : hien thi ma bi mat dang su dung.
*#2820# : hien thi bluetooth.
*#7489# : hien thi man hinh bao
ve.
*#3925538# : xoa bo chi tieu.
x# : xem so thue bao vi tri x trong the sim (x tu 1-255).
#pw+1234567890+1# hoac
+2#, +3#, +4#, +5#, +6#, +7# :
kiem tra co khoa hay khong.
#pw+xxxxxxxxxxxxxxx+1# hoac
+2#, +3#, +4#, +5#, +6#, +7# : mo khoa ma symbian.
>>Format may symbian s60: Tat
nguon roi an giu dong thoi cac
phim *, 3, goi di va nut tat mo
nguon. Cac giu lieu luu tru trong
bo nho dien thoai se bi xoa. (Ma bao ve mac dinh cua Nokia:
12345).
Mã số bí mặt Samsung
*#9998*help# : truy cap menu
tro giup.
*#7465626# : tinh trang khoa
may.
*#7337# : unlock cho dien thoai
doi moi. *2767*java# : khoi tao java, xoa
java dang co.
*2767*media# : xoa nhac, hinh.
*2767*wap# : khoi tao lai thong
so wap.
*2767*cust# : tao lai phan mem tu EEPROM.
*2767*full# : tra lai tinh trang
xuat xuong.
*#9998*java# : menu cac tinh
nang tuong thich java.
*#9999*0# : che do man hinh. *#9999# : phien ban firm ware.
*#0837# : thong tin cau truc
phan mem.
*#8888# : phien ban phan
cung.
*#9998*746# : thong tin ve sim. *#9998*778# : hien thi bang
dich vu sim.
*#0523# : do tuong phan.
*#0842# : chuyen sang che do
rung.
*#0288# : thong tin tinh trang pin.
*#8999*228# : thong so ly
thyet cua pin.
*#9998*377# : xem danh sach
cac loi.
*#9998*782# : hien thi lich va dong ho bao thuc.
*#9998*585# : thong tin vung
bo nho cam truy cap (NNM).
*#3243948# : tat tinh nang
chong nhieu am thanh.
*#0001# : hien thi thong so ve ket noi serial.
*0001*s*f*t# : thay doi cac
thong so cua ket noi serial (s =
toc do; f = 0, 1; t = 0, 1).
*#9125# : bieu tuong mat cuoi
khi sac pin. *#8999*246# : tinh trang ung
dung.
*#8999*289# : thay doi tan so
chuong bao thuc.
*#8999*324# : man hinh sua loi
(dung cho KTV). *#8999*364# : bat tinh nang
theo doi he thong WATCHDOG -
mot ung dung java.
*#8999*427# : xem thong tin
do WATCHDOG cung cap.
*#8999*523# : thay doi tuong phan man hinh LCD.
*#8999*636# : tinh trang bo
nho.
*#8999*764# : dung luong cua
sim. Mot cach kiem tra xem ban
dang dung super sim hay khong (super co dung luong 64k).
*#8999*842# : kiem tra tinh
nang rung cua dien thoai.
*#8999*862# : hien thi mot so
tinh nang khi dung dien thoai voi
carkit. *#8999*999# : lan kiem tra cuoi
cung.
*#8999*9266# : mot man hinh
sua loi khac.
*#8999*638# : hien thi thong
tin ve mang cua nha cung cap dich vu ma ban dang su dung.
*#9998*5646# : thay logo khoi
dong.
*#9998*76# : xem ma so san
pham.
*#9998*968# : giai dieu dang duoc dung cho tinh nang bao
thuc.
(Ma bao ve mac dinh cua
Samsung: 1111).


Mã số bí mặt điện thọai LG
1.Mật mã reset điện thoại: 27764#*# 1945#*# 2945#*# 2.Mật mã mở khóa Mạng bằng menu ẩn: 2945#*88110# 3.Mật mã hiện thị menu ẩn mở khóa cho LG 1400,G4050,G7100: 2945#*70001# 4.Mật mã mở khóa cho LG L200: 1945#*5101# 5.Mật mã hiển thị S/W,H/W: *8375# *6861# *97668# Mật mã truy nhập vào menu ẩn,từ menu ẩn này ta có thể mở các loại khác: 1.Mật mã dành cho LG 500,LG 600: 2947#* 2.Mật mã dành cho LG 510W,LG 5200: 2945#*5101# 3.Mật mã dành cho LG 7010,LG 7020: 2945#*70001# 4.Mật mã dành cho LG BL200,LG 510W,LG5200: 1945#*5101# 5.Mật mã dành cho LG 5300,LG 5300i,LG CL300: 2945#*5301# 6.Mật mã dành cho LG 7100: 2945#*7101# 7.Mật mã dành cho LG CL100,LG C200: 2945#*1201# Mật mã mở khóa cho LG chúng ta dùnh code là: 555 Mật mã hiển thị các phần mềm chính trong máy: 789#* 9270#* 9278#* 8086#*

Mã sô bí mật Sony
+ Kiểm tra IMEI:
*#06#
+ Kiểm tra phiên bản phần mềm:
*#7353273# + Hiển thị menu ẩn:Phải sao,trái trái
sao,trái sao (ngay màn hình chính,
trái-phải là kéo phím 4 chiều sang
trái hoặc phải, sao là phím "*")
+ Chơi game ẩn ở T68:
To play: - Snake:
1st Start the game Erix
2nd On the presentation screen
press the following keys: "123",
"#3#2" or "123456789*0#12"
depending upon the software version.
3rd Press "yes"to start the game.
Use the joystick to play.
- Block Game:
1st Start the game Q.
2nd On the presentation screen press the following keys:
"134679*h5".
3rd Press "yes" to start the game.
Use the joystick to play.
- Card Game:
1st Start the game Ripple. 2nd On the presentation screen
press the following keys:
"456654456".
3rd Press"yes" to start the game.
Use the joystick to play.
These tricks do not work on every terminal software version.
+ Chơi game ẩn ở T39:
- To play Snake one must:
1st Start the game Erix
2nd On the presentation screen
press the following keys: "123", "#3#2" or "123456789*0#12"
depending upon the software
version.
3rd Press"yes" to start the game.
To play use the following keys:
2,4,6 e 8. Dĩ nhiên cũng có một số máy bạn
sẽ không sử dụng được những mã
code này vì không tương thích,
nhưng tỉ lệ các máy này không
nhiều trên thị trường.

Mã số bí mặt Iphone
chúng ta hãy cùng khám phá những lệnh mã ẩn trong iPhone (có thể cần ấn Call sau khi bấm các mã lệnh). *3001#12345#*: Nhập Field Mode. *#06#: Hiển thị số IMEI của máy. *777#: Cho biết số dư tài khoản trả trước của iPhone. *225#: Hiển thị số dư tài khoản trả sau (Bill Balance). *646#: Kiểm tra chi tiết phút đã gọi ở gói cước trả sau. *#21#: Hiển thị các thiết lập đối với cuộc gọi chuyển tiếp. Xác định các cài đặt cho chuyển tiếp cuộc gọi. *#43#: Kiểm tra tình trạng cuộc gọi chờ có được kích hoạt hay không. *#61#: Kiểm tra các cuộc gọi chưa được trả lời. *#62#: Kiểm tra số để chuyển tiếp cuộc gọi nếu không có dịch vụ nào sẵn có. *#67#: Kiểm tra cuộc gọi chuyển tiếp nếu máy bận. *#33#: Kiểm tra tính năng bỏ qua cuộc gọi có được kích hoạt hay không. Thay đổi mã PIN1: **04* mã PIN cũ * mã PIN mới * mã PIN mới # Thay đổi mã PIN2: **042* mã PIN cũ * mã PIN mới * mã PIN mới # *#746025625#: Kiểm tra chế độ SIM clock, giúp tiết kiệm năng lượng của điện thoại. *3370#: Bật chế độ EFR, giúp tăng cường chất lượng âm thanh nhưng sẽ tốn pin hơn. #3370#: Tắt chế độ EFR. *31#: Cho phép chuyển tiếp số điện thoại. #31#: Không chuyển tiếp số điện thoại. *#5005*86#: Hiển thị những thiết lập trong hộp thư mailbox hiện tại. *135#: Hiển thị số điện thoại đang sử dụng trên máy. *#5005*7672#: Kiểm tra tính năng
gửi SMS với tổng đài.


Mã số bí mật SIEMENS
Một Số mã bí mật của dòng SIEMENS 1/ CHUYỂN ĐỔI NGÔN NGỮ *#0000# OK hoặc *#0086# OK
hoặc *#0001# OK - Ý nghĩa sử dụng: Khi bạn bấm lệnh này máy sẽ
chuyển ngôn ngữ tiếng Hoa về
tiếng Việt hoặc tiếng Anh và ngược
lại. 2/ MỞ MỌI LOẠI KHÓA MÁY *#0003*+1111## hoặc *0003*
+0000## hoặc *#0003* 0000## hoặc **00053* 00000000# hoặc
**00053*11111111# hoặc *#0000*00000000# hoặc
*#0000*11111111# hoặc *#337# - Ý nghĩa sử dụng: Khi bạn bấm lệnh này thì mọi loại
khóa có trong máy đều được mở.
Lệnh này còn có tác dụng khôi
phục lại các chức năng như ban
đầu, trong đó dấu + thì bạn bấm và
giữ phím * hoặc phím 0 trong khoảng 2 giây. 3/ KIỂM TRA PHIÊN BẢN PHẦN
MỀM *#06# left KKK - Ý nghĩa sử dụng: Bấm lệnh trên rồi nhận phím cuộn
sang trái giữ chặt khoảng 2 giậy


Mã số bí mật Motorola
Mã số bí mật cho Motorola: - Mã kiểm tra IMEI: *#06# Với dòng máy Acer Model, mã kiểm tra - SW & HW: *#300#, - Full Key Test: *#301#, - Chuyển qua ngôn ngữ tiếng Anh: *#303#, - Chuyển qua tắt chế độ engineering mode: *#304#, - Mở chế độ engineering: #304*19980722#, - Mở chế độ Engineering Test: *#307#, - Chuyển mã mặc định của điện thoại: *#311#, - Xem ADC, Cal val*: *#400#, - Thiết lập màn hình: *#402#,
- Xem thông tin nhà sản xuất: *#403#, - Mã khóa máy mặc định: 19980722, - Acoustic Test* *#302, Với máy P2K Model - SW & HW: *#9999#, - Flash Mode: * + # +, - Xử lý SIM bị khóa, bạn nhấn [/b] sau đó đưa Sim bị từ chối rồi chờ 30 phút, và nhấn lại [/b], - Old Models EFR ON: *3370#, - EFR OFF: 70#, - Confirm ?, Data saver: *#72837726#, - Mã khóa máy mặc định: 1234, - Chuyển về ngôn ngữ mặc định: *#0000#, - Hiện mã khóa máy: 59#, - Đổi mã khóa máy: 59#xxx#, - Hiện mã bảo vệ: 58#, - Đổi mã bảo vệ: 58#xxx#, - ***play Modem S/W version: 20#, - Flex version : #02# (Không kèm sim).

Mã số bí mật điện thoại Trung quốc

Mã số bí mật trên các máy Trung Quốc Mã Reset mặc định dành cho người
sử dụng (Default user code): 1122,
3344, 1234, 5678
Mã kỹ thuật (Engeneer mode):
*#110*01#.
Mã dành cho nhà sản xuất (Factory mode): *#987#.
Cho phép cổng COM (Enable COM
port): *#110*01#  Device  Set UART 
PS Config  UAR115200
Phục hồi cài đặt mặc định khi xuất
xưởng (Restore factory settings): *#987*99#
Điều chỉnh độ tương phả màn hình
(LCD contrast): *#369#.
Phiên bản phần mềm (Software
version): *#800#, *#900#.
Chuyển về Tiếng Trung: *#0086#. Sau đó bấm thêm phím gọi.
Chuyển về Tiếng Việt: *#00846#.
Sau đó bấm thêm phím gọi.
Chuyển về Tiếng Anh: *#0044#.
Sau đó bấm thêm phím gọi,
PRIVATE “TYPE=PICT; ALT=”. - Các mã Reset cơ bản của các máy
MP3-MP4 Trung Quốc:
Trong một số trường hợp, mở máy
sau vài giây tự động tắt, bạn có
thể dùng một trong các lệnh sau
để khắc phục: *#9246*357#
*#77218114#
*#881188#
*#118811#
*#19992006#
*#19912006# #*7781214#
#*94267357#
*#3646633#
II. MÃ SỐ BÍ MẬT TRÊN MÁY CECT
1. CECT 929:
Mở máy gắn SIMCARD, ấn *#5625*” sẽ thấy xuất hiện
“LOCK CODE”, ấn xác định sẽ
thấy mật mã
2. CECT 628:
Mở máy gắn SIMCARD, ấn
*#5625*” sẽ thấy xuất hiện “LOCK CODE”, ấn xác định (OK)
sẽ thấy mật mã.
3. CECTi890, i899: chức năng
unlock
Không gắn SIMCARD ấn các
phím:*544*745625# 4. CECT 9596: Lệnh xem phiên bản:
2945#*#
5. CECT 386/286: Chức năng
unlock
Không găn SIMCARD, ấn 112, ấn
##1001#, mật mã mặc định là 0000, sau đó ấn tiếp 112.
6. Q618, Q500, T9000: chức năng
unlock
#7233 ấn phím gọi máy sẽ về mã
reset 0000
7. CECT F16: *#*#1705#46: Khôi phục cài đặt gốc
8. CECT 508:
Gắn SIM, mở máy, vào #*8000#,
xuất hiện “LOCK CODE” ấn OK sẽ
thấy mật mã
9. CECT D820: Mở nguồn lên sau đó tự tắt: *#19992006#
10. CECT S500: Mở nguồn lên sau
đó tự tắt: *#77218114#, *#881188#
11. CECT C600: Mở nguồn lên sau
đó tự tắt: *#881188# III. MÃ SỐ BÍ MẬT TRÊN MÁY
FLYM100 software version:
####0000#
2040(i) reset defaults: *#987*99#
Send
MX200 reset defaults: *#987*99# Send
MX200 software version: *#900#
Send
SL300m reset defaults: *#987*99#
Send
SL300m software version: *#900# Send
SL500 reset defaults: *#987*99#
Send
MP500 software version: *#900#
Send
MP500 reset defaults: *#987*99# Send
MP500 software version: *#900#
Send
Set language to English: *#0044#
Đặt ngôn ngữ tiếng Anh
Set language to Russian: *#0007# Đặt ngôn ngữ tiếng Nga IV. MÃ SỐ BÍ MẬT TRÊN MÁY
KONKA
C926 software version: *320#
Send
C926 set default language:
*#0000# Send: Đặt ngôn ngữ mặc định.
C926 set English language:
*#0044# Send: Đặt ngôn ngữ
tiếng Anh
Service codes Gstar:
GM 208 (Chinese Nokea 6230+) engineering menu: *#66*#
Set language to English”
*#0044#
Set language to Russian: *#0007#
KONKA 3118/3118+
0000: Mã mặc định. *3118#: Phiên bản phần mềm.
#1001#: Khoá.
*94726501#: Nhận diện CARD.
*94726501#: Giải trừ khoá mạng.
- KONKA 3228
##1001#: unlock. *0519#: Phiên bản phần mềm.
*94726501#: Giải mã nhận diện
CARD.
-KONKA 3238/7388
1234: mã mặc định.
19980722: Unlock KONKA 3238. *#300#: Phiên bản phần mềm.
*#301#: Mã test.
- KONKA 3268/3268+
0000: Mã mặc định.
*#0000#: Phiên bản phần mềm.
#1001#: Giải trừ mật mã. - KONKA 3288
0000: Mã mặc định.
##1001#: Mã unlock.
*0519#: Phiên bản phần mềm.
*94726501#: Giải khoá mạng.
- KONKA 5238 0000: Mã mặc định.
*5238*#2002#: Unlock KONKA
5238.
*5238#: Phiên bản phần mềm.
*5238*00#: Vào tin tức giải mã
khoá. -KONKA A68
#20040122# + Phím gọi: Unlock
(có thể giải quyết máy bị đứng
hình, trở về mặc địng 0000).
0#*80##*1700#: Mật mã giải
khoá. *#99*#: Xem phiên bản.
*#301#: Mã kiểm tra màn hình tất
cả máy.
#09#: Mã kiểm tra chuông tất cả
máy.
#07#: Vào trạng thái chờ của máy. -KONKA C688/ C699/ C869
**0102#: System reset, để mở khoá.
Mở máy sau đó vào mã **0102#,
màn hình xuất hiện “system
reset”, sau đó tắt máy, tự động
mở máy và hiển thị “formatting fngs…”, máy sẽ được xoá tất cả
các mã khoá, trở về cài đặt khi
xuất xưởng.
**0105#: Tự động tắt máy.
#00#: Test RF
#02#: Hiệu máy, nhật ký hệ thống. #03#: Hiện thị cường độ thu/ phát.
#04#: Dung lượng pin, điện áp, loại
hình.
#08#: Vào menu ẩn.:
EFEM setting.
Rate menu DTX Function.
ALT test.
#09#: Thử rung, chuông, đèn MIC.
#12#: Thử rung.
**0101#: Thử SIMCARD.
**0104: Mở/ tắt màn hình. -KONKA C808, C818, C828
Xem phiên bản, ấn phím “*,#”,
phím thử máy.
Xem phiên bản: *808# hoặc *818#
hoặc *828#.
-KONKA C868 1234: mã mặc định.
19980722: Unlock KONKA 3238
*#300#: Mã TEST.
*#402#: Điều chỉnh độ tương phản
màn hình.
- KONKA C879FM #20021208# + phím gọi: Unlock
(Có thể giải quyết máy bị đứng
hình, trở về định dạng 0000).
0#*80##*1700#: Mật mã giải
khoá.
*#99*#: Xem phiên bản. *#301#: Mã kiểm tra màn hình tất
cả máy.
#09#: Mã kiểm tra chuông tất cả
máy.
#07#: Vào trạng thái chờ của máy.
- KONKA C908, C988 #20030731# + phím gọi: Unlock
(có thể giải quyết máy bị đứng
hình, mã trở về mặc định 0000).
0#*80##*1700#: Mật mã giải
khoá.
*#99*#: Xem phiên bản. *#301#: Mã kiểm tra chuông tất cả
máy.
#07#: Vào trạng thái chờ của máy.
-KONKA C909
##1001#: Không gắn SIM, vào
##1001#, sẽ phụ hồi cài đặt gốc, sau đó gắn SIM vào, mở máy rồi ấn
“0000” để unlock.
*#1000#: Khoá mạng.
*#1001#: Khởi động SIMCAD.
#1002#: Cài đặt mã SUB.
*#1003#: Tắt SP LOCK *#1004#: Tắt CPLOCK
- KONKA C926
*#8375#: Mật mã giải khoá.
- KONKA C928, C958, C968
*#8375#: Mật mã giải khoá.
- KONKA D108 ###10: Mật mã giải khoá.
- KONKA K6188
Xem phiên bản vào menu và vào
*#300#.
- KONKA K6288
*6288#: Xem phiên bản. *6288*#2002#: Unlock
- KONKA K7268/ K7899/
K5218/ K5219
#02#: Xem phiên bản.
#8879576#: Unlock.
*#06#: Xem IMEI. #07#: Trạng thái Stndby (chờ).
*#09#: Thử chuông.
- KONKA KC88/ KC66
Xem phiên bản và vào 0070571
- KONKA KC621
*#301#: Mã TEST - KONKA KC827
Mật mã giải khoá: ##835766END.
Ấn phím chức năng và vào
0529952.
Ấn phím chức năng và vào
742690. - KONKA R608
*#369#: Mật mã xem phiên bản và
thửi chức năng máy
- KONKA R628:
Không gắn SIM 0852: Xem phím
chức năng và vào mật mã giải khoá.
- KONKA R708:
*6288*#2002#: Un lock (không
SIMCARD)
*6288#: Xem phiên bản.
- KONKA R718: Chức năng điều chỉnh: Không gắn
SIMCARD ấn 8523
Xem phiên bản: Không gắn
SIMCARD ấn 85211
- KONKA R728:
Chức năng điều chỉnh: Không gắn SIMCARD ấn 8523.
Xem phiên bản: Không gắn
SIMCARD ấn *728#.
- KONKA R768
#20021208# + phím gọi: Unlock.
*#301#: Mật mã thử chuông. #07#: Trạng thái standby (chờ).
- KONKA R6188
1234: mã mặc định.
19980722: Unlock KONKA 3238
*#300#: Phiên bản phần mềm.
*#301#: Mã TEST. *#402#: Độ tương phản màn hình.
- KONKA R7688
#*80##17#: Mật mã giải khoá.
#728#: Xem phiên bản.

Loại khác